Chương trình đào tạo liên kết

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

2021

(40% – 60%)

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ Đánh giá Năng lực do trường Đại học Quốc tế tổ chức năm 2021

(20% – 50%)

Theo phương thức khác

(10% – 30%)

 
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 120 chỉ tiêu
1.1 7480201_UN Công nghệ Thông tin 8 – 12 4 – 10 2 – 6 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

1.2 7340101_UN Quản trị Kinh doanh 12 – 18 6 – 15 3 – 9 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

1.3 7420201_UN Công nghệ Sinh học 8 – 12 4 – 10 2 – 6 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

1.4 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 4 – 6 2 – 5 1 – 3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

1.5 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm 8 – 12 4 – 10 2 – 6 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh

2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 245 chỉ tiêu
2.1 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (2+2) 8 – 12 4 – 10 2 – 6 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

2.2 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (2+2) 60 – 90 30 – 75 15 – 45 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

2.3 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 4 – 6 2 – 5 1 – 3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

2.4 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (2+2) 10 – 15 5 – 13 3 – 8 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

2.5 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (2+2) 16 – 24 8 – 20 4 – 12 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và bài thi Tiếng Anh.

3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu
3.1 7340101_AU Quản trị Kinh doanh 12 – 18 6 – 15 3 – 9 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu
4.1 7340101_NS Quản trị kinh doanh 12 – 18 6 – 15 3 – 9 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07.

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu
5.1 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính 8 – 12 4 – 10 2 – 6 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

5.2  7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 6 – 9 3 – 8 2 – 5 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

5.3 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử 4 – 6 2 – 5 1 – 3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu
6.1 7340101_UH Quản trị Kinh doanh 60 – 90 30 – 75 15 – 45 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 450 chỉ tiêu
7.1 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (4+0) 120 – 180 60 – 150 30 – 90 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

7.2 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (4+0) 20 – 30 10 – 25 5 – 15 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và bài thi Tiếng Anh.

7.3 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 20 – 30 10 – 25 5 – 15 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

7.4 7480201_WE4

 

Công nghệ Thông tin (4+0) 20 – 30 10 – 25 5 – 15 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) – 50 chỉ tiêu
8.1 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (3+1) 20 – 30 10 – 25 5 – 15 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và bài thi Tiếng Anh

9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu
9.1 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (2+2) 8 – 12 4 – 10 2 – 6 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

9.2 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (3+1) 4 – 6 2 – 5 1 – 3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

9.3 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 4 – 6 2 – 5 1 – 3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01

Phương thức 4: 02 bài thi bắt buộc (Toán, Tư duy Logic) và chọn 01 trong các bài thi: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.