Thông tin chung 2021

Thông tin chung 2021

Thông tin chung tuyển sinh đại học năm 2021 của trường Đại học Quốc Tế bao gồm phương thức xét tuyển, chỉ tiêu và khối ngành tuyển sinh.

1. Phương thức xét tuyển

Quý vị vui lòng tham khảo thông tin về phương thức xét tuyển chi tiết tại đây

2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021

Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:

• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
• D90: Toán – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên

 

STT Ngành học Mã ngành đào tạo Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
I Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng 1860
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00; A01; D01; D07 260
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00; A01; D01; D07 160
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
3 Kế toán 7340301 Phương thức 1 và 2:  Tổ hợp xét tuyển A00; A01; D01; D07 55
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01; B08; D01; D07 70
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
5 Khoa học Máy tính 7480101 Phương thức 1 và 2:  Tổ hợp xét tuyển A00, A01 100
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
6 Công nghệ Thông tin 7480201 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 50
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật Lý/ Hóa học/ Tiếng Anh
7 Khoa học Dữ liệu 7480109 Phương thức 1 và 2:  Tổ hợp xét tuyển A00, A01 40
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
8 Công nghệ Sinh học 7420201 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00,  B08, D07 210
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
9 Hóa học (Hóa sinh) 7440112 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 60
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
10 Kỹ thuật Hóa học 7520301 Phương thức 1 và 2:  Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07 40
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
11 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07 105
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 160
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
13 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 105
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 65
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
15 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 65
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
16 Kỹ thuật Y Sinh 7520212 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 105
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D07 50
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
18 Quản lý Xây dựng
7580302 Phương thức 1 và 2:  Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01. 50
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
19 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)  7460112 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 50
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
20 Kỹ thuật Không gian 7520121 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, D90 30
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
21 Kỹ thuật Môi trường 7520320 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D07 30
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
II Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài 1140
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 100
1.1 Công nghệ Thông tin 7480201_UN Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 20
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
1.2 Quản trị kinh doanh 7340101_UN Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 30
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
1.3 Công nghệ sinh học 7420201_UN Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 20
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
1.4 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207_UN Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 10
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
1.5 Công nghệ Thực phẩm 7540101_UN Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07 20
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) 245
2.1 Công nghệ thông tin (2+2) 7480201_WE2 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01  20
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
2.2 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_WE Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07  150
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
2.3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207_WE Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01  10
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
2.4 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_WE2 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07  25
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
2.5 Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) 7220201_WE2 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07 40
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) 30
3.1 Quản trị Kinh doanh 7340101_AU Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 30
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) 30
4.1 Quản trị kinh doanh 7340101_NS Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 30
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) 45
5.1 Kỹ thuật Máy tính 7480106_SB Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01  20
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
5.2 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp  7520118_SB Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01  15
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
5.3 Kỹ thuật Điện tử 7520207_SB Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 10
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) 150
6.1 Quản trị Kinh doanh 7340101_UH Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 150
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) 450
7.1 Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_WE4 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 300
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
7.2 Ngôn ngữ Anh (4+0) 7220201_WE4 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07 50
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
7.3 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 7420201_WE4 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D07 50
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/ Tiếng Anh.
7.4 Công nghệ Thông tin (4+0) 7480201_WE4 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 50
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) 50
8.1 Ngôn ngữ Anh (3+1) 7220201_WE3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A01, B08, D01, D07 50
Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + môn Tiếng Anh.
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)  40
9.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_DK2 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 20
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
9.2 Công nghệ Thông tin (3+1) 7480201_DK3 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 10
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.
9.3 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25 Phương thức 1 và 2: Tổ hợp xét tuyển A00, A01 10
Phương thức 4:  Toán + Tư duy Logic + Vật lý/ Hóa học/ Tiếng Anh.

Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:

  • Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế
  • Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.

Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:

Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT

STT Tên trường Quốc gia Các ngành được xem xét công nhận tín chỉ Điều kiện chuyển tiếp Học bổng đối tác
1 Đại học Rutger New Jersey, Hoa Kỳ – Kỹ thuật Điện tử truyền thông

– Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

– Kỹ thuật Máy tính

IELTS>=6.5

GPA>=75

2 Đại học California State University – Bakerfields California, Hoa Kỳ – Quản trị Kinh doanh

– Kỹ thuật Máy tính

–  Công nghệ sinh học

IELTS>=6.0

GPA>=65

3 Đại học Sydney Sydney, Úc – Quản trị kinh doanh IELTS>=6.5

GPA>=70

4 Đại học New South Wales Sydney, Úc – Kỹ thuật Điện tử truyền thông IELTS>=6.5

GPA>=70

5 Đại học Macquarie Sydney, Úc – Quản trị kinh doanh

– Công nghệ thông tin

IELTS>=6.5

GPA>=60

10.000$ Úc/năm
6 Đại học Monash Melbourne, Úc – Quản trị kinh doanh

– Công nghệ thông tin

– Điện tử viễn thông

– Khoa học Y sinh

– Khoa học môi trường

IELTS>=6.5

GPA>=70

5.000$ – 10.000$ Úc
7 Đại học Deakin Melbourne, Úc –  Quản trị kinh doanh

 

IELTS>=6.5

GPA>=50

Mức 1: 10% học phí/năm (SV có điểm trung bình từ 50-dưới 65)

Mức 2:

20% học phí/năm (SV có điểm trung bình từ 65 trở lên)

8 Đại học Swinbourne Melbourne, Úc – Quản trị kinh doanh

– Các ngành về kỹ sư

IELTS>=6.5

GPA>=60

9 Đại học Griffith Queensland, Úc – Quản trị kinh doanh

– Quản trị nhà hàng khách sạn

– Các ngành về khoa học sức khỏe, công nghệ sinh học

IELTS>=6.0

GPA>=50

10% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên
10 PIHMS New Zealand – Quản trị nhà hàng khách sạn IELTS>=6.0

GPA>=50

Tối đa 10.000$ New Zealand cho 3 năm học

 

3. Học phí

1. Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.

Học phí: 50 triệu/năm.

       2. Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50 – 77 triệu/năm.

          Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.

Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.